khó nghèo | tt. C/g. Nghèo khó, tiền bạc không đủ xài, sống khó-khăn: Phải duyên phải kiếp thì theo, Thân em có quản khó nghèo mà chi (CD). |
khó nghèo | tt. Đói nghèo: Mấy năm hẩm hút nương rau, Khó nghèo nỡ phụ, sang giàu đâu quên (Lục Vân Tiên). |
Cái số tôi giàu Số nghèo chín đụn , mười trâu cũng nghèo Phải duyên phải kiếp thì theo Lấy tôi chớ quản khó nghèo làm chi Chúng tôi đây quân tử nhất thì Đẹp duyên cứ lấy lo gì mà lo Đôi ta đã trót hẹn hò Đẹp duyên cứ lấy chớ lo bạc tiền. |
Gia cảnh kkhó nghèođã khiến cho việc chữa trị bệnh không đến nơi , đến chốn và cuối cùng phải chấp nhận để con mang tật nguyền vĩnh viễn. |
* Từ tham khảo:
- khó ngửi
- khó người dễ ta
- khó người khó ta
- khó nhai
- khó nhằn
- khó nhọc