khi không | trt. Bỗng dưng, tiếng phân-bua một việc không lý-do: Khi không nó đánh tôi. |
khi không | - ph. Bỗng dưng: Có vất vả mới có thanh nhàn, Khi không ai dễ cầm tàn che cho (cd). |
khi không | - không dưng |
khi không | pht. Bỗng dưng, tự dưng: khi không lại mắng người ta thậm tệ. |
khi không | trgt Bỗng dưng: Có vất vả mới có thanh nhàn, khi không ai dễ cầm tàn che cho (cd). |
khi không | .- ph. Bỗng dưng: Có vất vả mới có thanh nhàn, Khi không ai dễ cầm tàn che cho (cd). |
Một bức thư đầu tiên ở ấp và bức thư cuối cùng trước khi không bao giờ còn được trông thấy em nữa. |
Trước khi không bao giờ còn được mặt nhau nữa , anh muốn gặp em lần cuối cùng , được trông thấy em , được nói chuyện với em. |
Nhiều khi không có chuyện gì nói , hỏi nhau những câu vơ vẩn không đâu ; nào chuyện bán hoa , nào chuyện xảy ra hàng ngày , v. |
v... Có khi không biết nói chuyện gì , hai người chỉ ngắm nhau mà cười. |
Anh thử nhắm mắt lại xem đấy có phải nghe nức mũi những mùi hoa hoàng lan pha lẫn với mùi hoa mộc , hoa sói , hoa ngâu không ? Mà khi không dùng đến mắt , mũi ta không chừng lại thính hơn có khi ! Đấy , anh ngẫm mà xem , có phải các hương thơm càng thơm hơn không ? Trời ơi ! Chị tôi giảng khoa triết học ! Minh thì hớn hở tươi cười bảo vợ : Anh nghe mình nói mà muốn mù quá đi thôi ! Liên cau mày , gắt : Chỉ dại dột ! Nhưng chết chửa , gần 12 giờ rồi ! Em đi làm cơm thôi ! Minh hỏi : Sao hôm nay mình về sớm thế ? Hôm nay may mắn quá. |
Vậy khi không có mặt trời ? Minh cười : Thì không xem giờ. |
* Từ tham khảo:
- khi lành không gặp khách khi rách gặp lắm người quen
- khi lành quạt giấy cũng cho, khi dữ quạt mo cũng đòi
- khi khu
- khi mạn
- khi măng không uốn thì tre trổ vồng
- khi mô