khí cách | dt. Phẩm-cách con người. |
khí cách | dt. Chứng khó thở do hơi thở bị ngăn cách, không thông. |
khí cách | dt. Phẩm-cách con người. |
Thưa các đồng chí Lãnh đạo Trung ương và địa phương , Thưa đại diện các hiệp hội doanh nghiệp trong lĩnh vực quốc tế , cộng đồng các doanh nghiệp và doanh nhân , Thưa tất cả các vị khách quý , Hôm nay , đứng trước cộng đồng doanh nghiệp cùng toàn thể quý vị , tôi bồi hồi nhớ lại không kkhí cáchđây hơn một năm tại Hội nghị Doanh nghiệp Việt Nam : Động lực phát triển kinh tế của đất nước được tổ chức tại Hội trường Thống Nhất , Thành phố Hồ Chí Minh. |
Trên đường tẩu thoát về TP HCM , Nhân ném hung kkhí cáchbiệt thự khoảng 200 m và tháo biển số xe vứt ở huyện Nhơn Trạch. |
Nhưng hơn hết , ở thi sĩ này , ý thức rất rõ cái tình dân tộc , hòa hợp dân tộc , sự thống nhất hai miền Nam Bắc thể hiện rõ qua bài thơ Nhớ Bắc bài thơ mở đầu cho chùm thơ hào kkhí cáchmạng , cảm hứng anh hùng của thơ ca Huỳnh Văn Nghệ. |
* Từ tham khảo:
- khí cầu
- khí bẩm
- khí chất
- khí chí
- khí chưng
- khí cổ