khao khao | bt. Hơi khao: Nói khao-khao, tiếng khao-khao. |
khao khao | tt. (Giọng nói) nhỏ và khàn, nghe không rõ: giọng nói khao khao. |
Giọng của ông khàn , tiếng khóc nghẹn lại nơi cổ họng khao khao , nghe tiếng được , tiếng mất. |
Giọng một người đàn ông khao khao : Ngày mai tôi lãnh phần canh gác nhé ! Chia lúa khổ quá ! Sao thế ? Gớm. |
Cho nên , nhiều hôm ông gân cổ gào thi với tiếng búa , tiếng la hét , đến nỗi tối về , cổ họng ông rát , giọng nói khao khao. |
Giọng Đậm khao khao. |
* Từ tham khảo:
- khao khát
- khao quân
- khao quân thưởng tướng
- khao thưởng
- khào
- khào khào