khắc cốt ghi tâm | Nh. Khắc cốt ghi xương. |
Dân tộc Việt , cụ thể hơn là thế hệ trẻ phải luôn kkhắc cốt ghi tâmnó trong lòng , để một ngày nào đó có thể đòi lại lãnh thổ mà tổ tiên ta đã để lại. |
Năm tháng qua đi nhưng sự kiện bi hùng này luôn được con dân nước Việt kkhắc cốt ghi tâm. |
Có những điều , nhất định bạn phải kkhắc cốt ghi tâm. |
Và trong sự chuyển mình ấy , lời thủ thỉ của già làng Cao Man vẫn luôn đồng vọng về sự kkhắc cốt ghi tâmơn Đảng , Chính phủ và những con người đã giúp người Rục mình đến với bến bờ hạnh phúc hôm nay. |
Có mối tình kkhắc cốt ghi tâmnhưng được cất giấu lặng lẽ trong ngăn kéo bí mật của cuộc đời. |
Chỉ cần kkhắc cốt ghi tâmnhững điều dưới đây phụ nữ không chỉ có được trái tim đàn ông mà còn có được cả lòng chung thủy , sự thấu hiểu của họ. |
* Từ tham khảo:
- khắc cốt minh tâm
- khắc hoạ
- khắc hoạ vô diệm
- khắc hộc loại vũ
- khắc khoải
- khắc kỉ