khắc kỉ | tt. Kiềm chế mọi ham muốn, tự gò mình vào lối sống khổ hạnh: sống khắc kỉ o con người khắc kỉ. |
khắc kỉ | tt (H. khắc: nén được; kỉ: mình) Nén được lòng tham muốn để tu dưỡng: Người đạo đức là người có tinh thần khắc kỉ bền bỉ!. |
Đó có thể là chiếc áo đồng phục cho cả nhà , những chiếc cốc nhỏ xinh có in hình các thành viên hay đơn giản là một đoạn video ghi lại khoảnh kkhắc kỉniệm của mỗi người. |
* Từ tham khảo:
- khắc lậu
- khắc lậu canh chầy
- khắc lậu canh tàn
- khắc nghiệt
- khắc phục
- khắc thiệu ki cừu