khắc phục | đt. Làm cho người khuất-phục, bằng lòng: Khắc-phục nhân-tâm // (R) Lấy lại được, theo kịp: Khắc-phục đồn bót, khắc-phục thời gian. |
khắc phục | - Thắng những khó khăn để đạt mục đích của mình: Khắc phục các trở ngại. Khắc phục khuyết điểm. Sửa chữa khuyết điểm để tiến bộ. |
khắc phục | đgt. 1. Vượt qua khó khăn, trở ngại: khắc phục khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ. 2. Làm cho tiêu tan những cái chưa tốt, gây tác hại: khắc phục nhược điểm o khắc phục hậu quả thiên tai. |
khắc phục | đgt (H. khắc: thắng được, nén được; phục: đáp lại) Thắng được những khó khăn trở ngại: Toàn đảng, toàn dân đồng sức, đồng lòng thì khó khăn gì cũng nhất định khắc phục được (HCM). |
khắc phục | đt. Lấy lại được: Khắc phục đất đai đã mất vào tay giặc. |
khắc phục | .- Thắng những khó khăn để đạt mục đích của mình: Khắc phục các trở ngại. Khắc phục khuyết điểm. Sửa chữa khuyết điểm để tiến bộ. |
Đường thẳng xác định ý chí chế ngự , giấc mộng khắc phục thiên nhiên hung dữ cuồng nộ của con người. |
Anh bảo : Phải ráng khắc phục hầm hố sao chớ để như vậy thì bị động quá... Anh Ba Rèn nói : Hang Hòn là chỗ cố thủ rất ngon. |
Khốn thay đó lại là chỗ yếu không thể khắc phục của Xuân Quỳnh ! Sắc sảo khi bàn tính hộ người song trong việc mưu cầu hạnh phúc riêng thì con người ấy thường vụng dại. |
Ở Hải Phòng , Vũ tìm thấy những người bạn vừa phóng túng , vừa bao dung , như đạo diễn điện ảnh Đào Nguyễn (Đào Trọng Khánh) , như Nguyễn khắc phục. |
Phản ánh cái tình trạng của một bộ máy quan liêu cồng kềnh chưa khắc phục được". |
Sai Lê khắc phục và Lê Túy Kim sang Nguyên. |
* Từ tham khảo:
- khắc thuyền tìm gươm
- khắc sâu
- khắc xương ghi dạ
- khặc khặc
- khặc khè
- khặc khừ