khắc khoải | tt. Thắt-thẻo, bồi-hồi, buồn vơ-vẩn: Khắc-khoải sầu tuôn lòng tợ bể, Bồi-hồi dạ nhớ tháng như năm (VD). |
khắc khoải | - ph. t. 1. Băn khoăn, không yên tâm : Buồn mọi nỗi lòng đà khắc khoải (CgO). 2. Lắp đi, lắp lại mãi một âm điệu với giọng buồn buồn : Cuốc kêu khắc khoải đêm ngày. |
khắc khoải | tt. 1. Bồn chồn, day dứt trong lòng: tâm trạng khắc khoải o khắc khoải mong chờ. 2. (Chim kêu) lặp đi lặp lại, gây cảm giác bồn chồn, buồn man mác: Cuốc kêu khắc khoải Tử quy khắc khoai nguyệt canh ba (Hồng Đức quốc âm thi tập). khắc khổ tt. Biểu lộ sự khổ cực, vất vả trong cuộc sống thường ngày: bộ mặt khắc khổ o sống khắc khổ. |
khắc khoải | tt, trgt 1. Băn khoăn, không yên lòng: Buồn mọi nỗi lòng đà khắc khoải, ngán trăm chiều, bước lại ngẩn ngơ (CgO). 2. Lắp đi lắp lại mãi âm điệu buồn buồn: Nghe tiếng quyên khắc khoải năm canh (NgCgTrứ). |
khắc khoải | tt. Bồi-hồi, lo ngại trong lòng: Buồn mọi nỗi lòng đà khắc khoải (Ng.gia.Thiều) |
khắc khoải | .- ph. t. 1. Băn khoăn, không yên tâm: Buồn mọi nỗi lòng đà khắc khoải (CgO). 2. Lắp đi, lắp lại mãi một âm điệu với giọng buồn buồn: Cuốc kêu khắc khoải đêm ngày. |
khắc khoải | Bồi-hồi không yên: Buồn mọi nỗi lòng đà khắc-khoải (C-o). Văn-liệu: Thấy chàng khắc-khoải một lời mà thương (Ph. Tr.). Cuốc kêu khắc-khoải mùa hè, Làm thân con gái phải nghe lời chồng (C-d). |
Mặt trời vừa khuất sau Hòn Cong là sương bắt đầu nghi ngút tỏa , như đã chờ đợi khắc khoải từ lâu để cướp chỗ của ánh nắng. |
Có thể nói chỉ trong một tháng ngắn ngủi , những ước vọng thầm kín của ông đều được thực hiện , những khắc khoải được giải tỏa , những mâu thuẫn từng khiến ông thao thức trăn trở được hóa giải , những câu hỏi hoang mang tìm ra câu trả lời thích đáng. |
Dù sao , những lá thư của anh Hiểu có làm cô mừng rỡ tin tưởng đến đâu cũng không thể thay thế được nỗi khắc khoải trông chờ Sài. |
Nhưng vẫn cứ khắc khoải chờ đợi nó. |
Như thói quen hợp đồng giờ thông đường cho xe đi anh hồi hộp sửa sang lại đầu tóc , quần áo chờ đón một khuôn mặt rạng rỡ như bông hoa , nhưng lại từng phút , từng phút khắc khoải trôi đi. |
Cũng gần hai mươi năm sống trong một tình cảm khắc khoải ở đây. |
* Từ tham khảo:
- khắc kỉ phục lễ
- khắc lậu
- khắc lậu canh chầy
- khắc lậu canh tàn
- khắc nghiệt
- khắc phục