kén chọn | đt. Lựa-chọn gắt-gao: Ông Trời ngoái cổ xuống trông, Mầy hay kén-chọn ông không cho mầy (CD). |
kén chọn | - Nh. Kén: Kén chọn học sinh gửi đi học nước ngoài. |
kén chọn | đgt. Lựa tìm kĩ càng: Phiên phiến thôi, việc gì mà phải kén chọn mãi đến thế. |
kén chọn | đgt Chọn rất kĩ, chỉ khi nào vừa ý mình mới thôi: Cần kén chọn kĩ những học sinh gửi đi học ở nước ngoài. |
kén chọn | đt. Nht. Kén. |
kén chọn | .- Nh. Kén: Kén chọn học sinh gửi đi học nước ngoài. |
Rồi nghĩ đến việc riêng của Loan , thấy Loan hiện đang bị bố mẹ ép lấy một người mà Loan không thuận , Thảo liền ôn tồn nói tiếp : Nhưng nào mình có được tự ý kén chọn đâu mà bảo kén chọn. |
Bà Lý cũng đã để mắt tới Bìm và dò tính nết Bìm rất cẩn thận ; chỉ có một con nên bà thận trọng trong việc kén chọn nàng dâu. |
Chủ ý bà phủ muốn kén chọn cho con một người chồng hoàn toàn , mà về điều đó , bà chẳng tin lời mấy mụ mối. |
Người ấy , cô Thu đương tìm , mà bà phủ nuông con cũng cho phép được tuỳ ý kén chọn. |
Các cụ cũng có kén chọn nhưng chỉ chọn những chỗ ngang hàng thôi. |
Nào có thế thôi đâu ! Con dâu bà , bà tự kén chọn lấy , trước kia ngoan ngoãn nết na là thế , mà mất tháng nay vì buồn bực , khổ sở , sinh ra gắt gỏng , hỗn xược với bà. |
* Từ tham khảo:
- kẹn
- keng
- keng keng
- kèngkẹc
- kẻng
- kẻng