ịt | - Tiếng lợn kêu. |
ịt | đgt. (Lợn) kêu nhỏ: Con lợn ịt ịt đòi ăn. |
ịt | .- Tiếng lợn kêu. |
ịt | 1. Tiếng lợn kêu đằng mũi. 2. Nói người béo và ngu như lợn: Người béo ịt không biết gì cả. |
Rồi người mẹ vạch yếm cho con bú ! Thằng bé ngậm núm vú bú ụt à ụt ịt như con lợn con. |
Bạn sẽ được thưởng thức những tiết mục ca múa nhạc , hài kịch cây nhà lá vườn của các nhóm Bloger : Cái Bang , Hội Meow Lovers , Bang Tự Sướng , KFC Team , Hội Cún 82 , Ụt iịt, Single Club , Người Việt Trẻ , Action Club , Bachvietbook Bạn sẽ tìm được ở đó những đồ vật hết sức thú vị và đáng yêu với giá rẻ bất ngờ , những đồ vật mà tất cả số tiền thu được từ chúng sẽ dành cho quỹ từ thiện của hội chợ. |
* Từ tham khảo:
- ỉu
- ỉu nhìu
- ỉu nhịu
- ỉu xì ỉu xịt
- ỉu xìu
- i, J