huyết tương | dt. (Y): Chất lỏng màu vàng trong máu chiếm 55 % gồm 90 % nước và 10 % các chất hoà tan tức muối khoáng, chất hữu-cơ, chất sinh sợi huyết và chất khí. |
huyết tương | - Máu đã loại huyết cầu ra ngoài. |
huyết tương | dt. Chất nước màu vàng, sau khi đã loại huyết cầu. |
huyết tương | dt (H. tương: chất nước) Nước máu đã lấy đi hết huyết cầu: Muốn có huyết thanh, người ta loại hết chất đông trong huyết tương. |
huyết tương | đt. Chất nước lẫn trong huyết. |
huyết tương | .- Máu đã loại huyết cầu ra ngoài. |
Hiệu ứng mà da tiếp da mang đến vô cùng tuyệt vời , nhưng nó không diễn ra lâu mà chỉ kéo dài trong khoảng 30 phút , sau đó oxytocin sẽ bắt đầu phân giải trong hhuyết tương. |
Đứa con thứ hai không may mắn bị mắc bệnh tan máu bẩm sinh , chỉ cần một vết thương nhỏ cũng khiến cô bé bị chảy máu , phải truyền hhuyết tương. |
huyết tươnggiàu tiểu cầu : Phương pháp điều trị đau tận gốc , an toàn , nhanh chóng. |
huyết tươnggiàu tiểu cầu (PRP) là phương pháp an toàn , giúp giảm đau nhanh chóng và điều trị đau tận gốc. |
Phương pháp tối ưu để điều trị chấn thương như của chị Nga là tiêm hhuyết tươnggiàu tiểu cầu (PRP) ngay tại chỗ đau để điều trị đau dứt điểm Sau 3 lần tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP)tại Vinmec Times City , cánh taychị Nga gần như hết đau hoàn toàn Huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) là một chế phẩm từ máu với hàm lượng tiểu cầu cao có chứa nhiều yếu tố tăng trưởng cùng các phân tử sinh học. |
Philippe Macaire Cố vấn cao cấp về Gây mê giảm đau (Hệ thống Y tế Vinmec) , hhuyết tươnggiàu tiểu cầu (PRP) đặc biệt có ý nghĩa trong điều trị đau do chấn thươngkhi chơi thể thao hoặc chấn thương do vận động mạnh như trường hợp của chị Nga. |
* Từ tham khảo:
- huyết ứ
- huyết vựng
- huyệt
- huyệt bất định
- huyệt đạo
- huyệt đặc định