huyết phù | dt. Kì huyệt vùng lưng, ở mỏm gai đốt sống thắt lưng 2 sang ngang mỗi bên 4 thốn, chuyên chữa bế kinh, viêm buồng trứng, di tinh, gan lách sưng đỏ; còn gọi là tích tụ bĩ khối. |
Hình thái nhiễm khuẩn này của cổ tử cung gây ra viêm bạch mạch ở nền dây chằng rộng ; biểu hiện khí hư như chất nhầy , có mủ , cổ tử cung sung hhuyết phùnề. |
* Từ tham khảo:
- huyết quyết
- huyết sa
- huyết sắc
- huyết sắc tố
- huyết sầu
- huyết táo