hữu hảo | Nh. Hữu nghị. |
906 Thi Kinh có bài Mọc qua , ngâm vịnh việc tặng dưa tặng mận cho nhau , ca ngợi quan hệ hữu hảo tốt đẹp. |
Ông Chung Mong gyu khẳng định sự quan tâm đặc biệt với bóng đá Việt Nam và cam kết có những hành động thiết thực nhằm làm sâu sắc hơn nữa mối quan hệ hhữu hảogiữa hai nền bóng đá. |
Ông Thiều Hhữu hảo Phó Giám đốc HUDS cho biết , quán karaoke bị cháy là của công ty HUDS quản lý và vận hành kinh doanh. |
Ông Thiều Hhữu hảocho biết không có thiệt hại về người. |
Ai ngờ , khi còn hhữu hảovới Bắc Kinh thì Seoul còn có cái bảo vệ tự tôn trong quan hệ với Mỹ , giữ được sự bình đẳng với đồng minh. |
Phát biểu trong một cuộc họp báo tại Brussels với Thủ tướng Ireland Leo Varadkar , ông Tusk khẳng định : "Chúng tôi rất tiếc Anh đã quyết định rời khỏi khối và chúng tôi hy vọng có mối quan hệ hhữu hảonhất trong tương lai. |
* Từ tham khảo:
- hữu hằng tâm, vô hằng sản
- hữu hiệu
- hữu hình
- hữu ích
- hữu khuynh
- hữu lao vô công