hữu danh vô thực | Có tiếng nhưng không thực chất, không có gì ; tồn tại trên danh nghĩa, trên hình thức nhưng thực tế là không thiết thực, vô giá trị. |
hữu danh vô thực | ng (H. vô: không; thực: thực) Có tiếng tăm nhưng không có thực chất: Người cách mạng không làm những việc hữu danh vô thực. |
hữu danh vô thực |
|
HTX chỉ hhữu danh vô thựcTrao đổi với chúng tôi ngày 10/11 , bà Phan Thị Châu Giám đốc HTX Châu Cường cho biết : Ngày 18/5/2016 , UBND huyện Nghi Xuân có Quyết định 994/QĐ UBND công nhận HTX Châu Cường được quyền quản lý , kinh doanh , khai thác chợ Cổ Đạm. |
Và nhìn vào thực tế bổ nhiệm dư thừa ấy , chúng ta phải thẳng thắn thừa nhận , thảm cảnh bội chi ngân sách có một phần nguyên nhân từ số lượng lãnh đạo hhữu danh vô thựckia. |
Tuy nhiên trên thực tế , có nhiều thời điểm , Hội đồng HLV quốc gia bị lãnh đạo Liên đoàn bóng đá Việt Nam vô hiệu hóa , biến Hội đồng thành một tổ chức quyền rơm vạ đá , hhữu danh vô thực. |
Tood McCarthy của tờ The Hollywood Reporter gọi phim là một dự án hhữu danh vô thựcmà người ta hiếm khi còn được thấy. |
* Từ tham khảo:
- hữu dụng
- hữu duyên
- hữu duyên thiên lí năng tương ngộ
- hữu dực
- hữu đầu hữu vĩ
- hữu định luận