hữu dụng | - Có lợi ích, dùng được việc : Con người hữu dụng. |
hữu dụng | tt. Có ích, dùng được: trở thành người hữu dụng cho đất nước. |
hữu dụng | tt (H. hữu: có; dụng: dùng) Có ích: Của hữu dụng đem làm vô dụng (PhBChâu). |
hữu dụng | tt. Có dụng được có ích: Người hữu dụng. |
hữu dụng | .- Có lợi ích, dùng được việc: Con người hữu dụng. |
Cha hy vọng thế nào em Huy cũng được thành tài và trở nên một người hữu dụng cho xã hội. |
Ở quê nhà đã chắc đâu tránh khỏi bọn hào cường hà hiếp ? Dẫu sao , em vẫn nhớ lời nguyện vọng cuối cùng của thầy em : là để em Huy học thành tài và trở nên người hữu dụng. |
Trong lúc quẫn bách , con đã toan lấy một ông Hàn cự phú , không phải để tìm chỗ nương thân , vì con xin thú thực , con không hề tưởng tới thân con , nhưng chỉ cốt giữ được lời hứa với cha con lúc lâm chung là : thay cha nuôi em ăn học thành tài và trở nên người hữu dụng. |
Sử thần Ngô Sĩ Liên nói : Có tài hữu dụng thì không thể không đem ra thi thố , há câu nệ vì thói đời [12a]130 hay saỏ Người ta lập chí mỗi người một khác. |
Vì rằng tiền giấy là thứ vô dụng , lại được lưu hành như vật hữu dụng trong dân , thực không phải là ý nghĩa yên dân , dùng của. |
Ngoài ra , theo chuẩn mực kế toán quốc tế số 07 (IAS 07) thông tin về luồng tiền của DN rất hhữu dụngtrong việc cung cấp cho những người sử dụng BCTC , cơ sở để đánh giá khả năng của DN trong việc sử dụng các luồng tiền đó. |
* Từ tham khảo:
- hữu duyên thiên lí năng tương ngộ
- hữu dực
- hữu đầu hữu vĩ
- hữu định luận
- hữu hạn
- hữu hảo