hữu duyên | đt. Có duyên-nợ với nhau: Hữu-duyên thiên-lý năng tương-ngộ (có duyên ... với nhau dù ở xa ngàn dặm cũng gặp ... // tt. Đẹp, dễ yêu: Lời nói ... miệng cười hữu-duyên. |
hữu duyên | - Có dáng vẻ khiến người ta dễ cảm. |
hữu duyên | tt. Có duyên, khiến cho người ta dễ mến, dễ cảm: con người hữu duyên. |
hữu duyên | tt (H. hữu: có; duyên: duyên) Có duyên: Trực rằng: Lời nói hữu duyên, thế trong kinh sử có tuyền cùng chăng (LVT). |
hữu duyên | bt. 1. Có duyên với nhau, có sự may-mắn. 2. Dễ thương, có duyên-dáng: Cô gái hữu-duyên. |
hữu duyên | .- Có dáng vẻ khiến người ta dễ cảm. |
BK Bậu khoe nhan sắc bậu đắc chồng Bản treo giữa chợ bậu còn kêu oan Bậu là con gái hữu duyên Đừng cho sóng dợn thuyền quyên lướt vào. |
Tự hỷ châm giới chi hữu duyên , Thâm khách đằng la chi đắc thác. |
Tiểu thư ! hữu duyên thiên lý năng tương ngộ. |
Vậy mới có câu Hhữu duyênthiên lý năng tương ngộ. |
hữu duyênthiên lý... Nghe gọi chú Nghĩa ơi , cửa sắt lạch xạch mở , người đàn ông cùng một phụ nữ hiện ra. |
Bảng lảng hồ Truồi Xây dựng Thiền viện Trúc Lâm Bạch Mã chính là khơi dậy tinh thần cao quý của Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử tại danh thắng Bạch Mã , mang lại lợi lạc hơn nữa cho những người hhữu duyênở vùng đất Cố đô giàu truyền thống văn hóa này. |
* Từ tham khảo:
- hữu dực
- hữu đầu hữu vĩ
- hữu định luận
- hữu hạn
- hữu hảo
- hữu hằng sản, vô hằng tâm