hữu cơ | tt. Có cơ-năng sinh-hoạt; tính thống-nhất, liên-lạc nhau: Hoá-học hữu-cơ, vật hữu-cơ. |
hữu cơ | - tt (H. hữu: có; cơ: bộ máy, cơ cấu) 1. Nói hợp chất của các-bon tạo nên cơ thể sống của động vật và thực vật: Hoá học hữu cơ 2. Có quan hệ mật thiết với nhau: Đường lối quân sự của Đảng là một bộ phận hữu cơ của đường lối chính trị của Đảng (VNgGiáp). |
hữu cơ | tt. 1. Thuộc giới sinh vật có cơ quan hoạt động chức năng sống: thế giới hữu cơ. 2. Có quan hệ gắn liền nhau, cái này tác động đến cái khác để làm cho sự vật hoạt động và tồn tại: gắn bó hữu cơ với nhau o mối quan hệ hữu cơ. 3. Hợp chất của các-bon tạo nên cơ thể động thực vật. |
hữu cơ | tt (H. hữu: có; cơ: bộ máy, cơ cấu) 1. Nói hợp chất của các-bon tạo nên cơ thể sống của động vật và thực vật: Hoá học hữu cơ 2. Có quan hệ mật thiết với nhau: Đường lối quân sự của Đảng là một bộ phận hữu cơ của đường lối chính trị của Đảng (VNgGiáp). |
hữu cơ | tt. (hoá) Về thán-chất và các vật hoá-hợp do thán-chất hóa thành. // Hoá học hữu cơ. Vật hữu cơ, vật có thán-chất (trừ thán-dưỡng-khí, thán-toan và một ít diêm-loại) |
hữu cơ | .- t. 1. Nói sinh vật có những cơ năng để sinh sống. 2. Có những bộ phận quan hệ mật thiết với nhau để làm cho sự vật hoạt động và tồn tại: Xã hội là một tổ chức hữu cơ. 3. (hoá). Nói những hợp chất của các-bon tạo nên cơ thể của động vật và thực vật. |
Thời đó ao hồ không ô nhiễm vì nước thải làm gì có chất hữu cơ , giun cho cá cảnh ăn sống đầy các đường thoát nước thải. |
Khi cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư , khi các cuộc chiến thương mại toàn cầu đang nóng lên và dự báo sẽ diễn ra quyết liệt thì đừng quên Việt Nam ta vẫn có thể tự tin với một thế mạnh rất quan trọng : đó là nông nghiệp hữu cơ , nông nghiệp sạch , nông nghiệp công nghệ cao. |
Trong đó , có 456 dòng có thuế suất là 0% , chủ yếu các nhóm chất béo (nhóm 1501 , 1502) , đường (nhóm 1702) , đá xây dựng (chương 25) , hóa chất hhữu cơ(chương 29 , 38) , nhựa (chương 39) , cao su (chương 40) , gỗ (chương 44) , bột giấy (chương 47) , vải (chương 53) , ngọc trai (chương 71) , sắt thép (chương 73 , 74) , nhôm (chương 76) , thiếc (chương 80) , dụng cụ cầm tay (chương 82) , máy móc thiết bị (chương 84) , bộ phận xe cộ (chương 87) , nhạc cụ (chương 92). |
Tất cả các thiết bị đang sử dụng trong trại gà hậu bị , trại gà đẻ , dây chuyền thu gom vệ sinh trứng và sản xuất phân vi sinh hhữu cơđều là công nghệ hiện đại bậc nhất trên thế giới. |
Trong khi đó , màn hình OLED sử dụng các điểm ảnh hhữu cơtự phát sáng và có thể tắt mở độc lập. |
Mở rộng thị trường vẫn là bài toán khó cho nông sản Việt (Ảnh minh họa) Rào cản lớn nhất : Thiếu trung thực Tại hội thảo Lối đi nào cho nông sản hhữu cơViệt Nam do CLB Khởi nghiệp Nông nghiệp Việt Nam tổ chức , GS.TSKH Lưu Duẩn Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Hội khoa học và Công nghệ Thực phẩm Việt Nam lưu ý , giá trị gia tăng của thực phẩm hữu cơ từ nơi sản xuất cho đến tay người tiêu dùng rất lớn. |
* Từ tham khảo:
- hữu chí cánh thành
- hữu danh vô thực
- hữu dũng vô mưu
- hữu dụng
- hữu duyên
- hữu duyên thiên lí năng tương ngộ