hút gió | đt. Huýt sáo, chúm môi, uốn chót lưỡi rồi thổi ra cho có tiếng kêu như sáo khi cao-hứng // (lóng) Chịu, không làm sao được: Nợ không giấy-tờ, người ta không trả thì mình hút gió. |
hút gió | đgt. 1. Huýt sáo miệng: vừa đi vừa hút gió. 2. Chịu bó tay, không còn phương cách gì nữa: đành chịu huýt gió thôi. |
Đứng cạnh cái máy hút gió để giới thiệu về cơ chế hút gió từ bên ngoài vào làm dịu mát không khí phía trong cho máy và người , Hà đã suýt thấy cảm giác nôn nao chóng mặt như lúc ô tô vừa chuyển bánh khi người kỹ sư nhìn vào mắt Hà. |
Phía dưới có cửa hhút gióvà hót tro , sàn đốt cách nền đất 25cm , bên trên hố có cửa tấm tôn khung thép che nước mưa. |
Cuối trại là hệ thống quạt hhút gió, bên trên có la phông mái để ngăn nắng nóng cho đàn heo. |
Bụi sợi vải bám đầy quạt hhút giógia đình chị Nhị. |
Và để chứng minh cho những gì mình nói , chị Nhị mời chúng tôi vào nhà để chứng kiến những nơi bụi phủi trắng từ bàn ghế , quạt máy , quạt hhút giótrong nhà bếp đến ly tách , đồ chơi của con chị. |
Trên xe Honda Winner , nhà sản xuất đã bố trí cổ hhút giónằm tương đối cao , bên dưới phần yên phía trước do đó bạn hoàn toàn yên tâm khi di chuyển trong thành phố vào mùa mưa. |
* Từ tham khảo:
- hút máu hút mủ
- hút mật
- hút xách
- hụt
- hụt đỏi
- hụt hơi