hụp | đt. Ngụp, trầm đầu khỏi mặt nước: Hụp xuống nước, lặn-hụp. |
hụp | - đgt. Tự lặn tại chỗ một lúc: hụp sâu xuống. |
hụp | đgt. Tự lặn tại chỗ một lúc: hụp sâu xuống. |
hụp | đgt Ngụp đầu xuống nước: Lũ trẻ thi nhau hụp ở bờ biển. |
hụp | đt. Ngụp đầu xuống dưới mặt nước: Tắm sông, tắm hồ mới hụp được. // Hụp lặng, hụp xuống: cng. |
hụp | .- đg. Ngụp đầu xuống nước: Lũ trẻ vừa tắm vừa hụp dưới sông. |
hụp | Ngụp đầu xuống nước: Trẻ con đi tắm hay hụp. |
Hai mí mắt hùm hụp , đôi má bánh đúc và cặp môi dầy làm cho nét mặt Bìm có vẻ nặng nề , đần độn. |
Nhưng nó cũng uất ức vì tự nhiên có một con bé cứ theo nó kè kè để mách bố , mách mẹ nó , nào những lúc đi đùa nó bôi nhọ hết mặt mũi giả làm Tây đen ở đâu , lặn hụp xuống cái ao ngầu bùn của nhà chú Hà lúc nào và " Anh ấy lại bảo bố con như lão hàng tre thầy mẹ ợ ". |
Mấy chiếc xuồng ba lá , mấy chiếc tam bản của ngườl trên phố buộc dưới chân cầu nước trồi lên hụp xuống theo lượn sóng nhào , dựng mũi ngóc lên như ngựa muốn bứt dây cương. |
Dòng sông Năm Căn mênh mông , nước ầm ầm đổ ra biển ngày đêm như thác , cá nước bơi hàng đàn đen trũi nhô lên hụp xuống như người bơi ếch giữa những đầu sóng trắng. |
Cám bảo chị :
|
Đạn mọt chê kêu "hụp , hụp , hụp" bay rú tới ven vườn nổ "uỳnh , uỳnh" bứng nguyên gốc mãng cầu. |
* Từ tham khảo:
- hút
- hút
- hút
- hút
- hút chết
- hút gió