hút | đt. Ngậm điếu hít hơi vào: Hút á-phiện, hút thuốc, hút ống điếu // Hút á-phiện nói tắt: Người đó hút, đi hút, nằm hút // Huýt (X. Huýt) // Rút khô: Giấy không keo hút nước // tt. Kém hụt, có rất ít: Đồ ăn hút, gạo hút // Tiêu như bị hút mất: Mất hút, trông hút mất. |
hút | - 1 dt Dấu vết, hình bóng của một người: Hắn đi mất hút; Theo hút tên kẻ cắp. - 2 trgt Xa, sâu đến mức không nhìn thấy chỗ cuối: Con đường xa hút; Cái hang sâu hút. - 3 trgt Suýt nữa: Hút chết; Hút bỏ mạng. - 4 đgt 1. Dùng miệng hít vào: Tôi ra ngồi trên chiếc võng quấn thuốc lá hút (BĐGiang) 2. Kéo ra: Thuốc cao hút mủ 3. Cho chất lỏng thấm vào: Bông hút nước 4. Làm cho di chuyển về phía mình: Sức hút của trái đất; Sắt bị nam châm hút. |
hút | I. dt. 1. Lỗ, luồng sâu xuống dưới hoặc vào trong: hút nước. 2. Hình bóng của người, vật sắp khuất còn lưu lại: đi theo hút kẻ gian. II. tt. (Sâu, xa) tít tắp, không thể nhìn đến tận cùng: xa hút o Cái lỗ sâu hút. |
hút | đgt. 1. Làm cho chất lỏng, chất khí lưu chuyển về phía nào đó: hút nước o hút thuốc lá 2. Làm cho vật khác chuyển nhập về phía mình bằng một nội lực: Nam châm hút sắt. 3. Lôi cuốn, làm cho dồn hết tâm trí, tinh thần vào: Tất cả mọi người đều bị hút vào câu chuyện. |
hút | tt. Hiếm, ít: Món hàng ấy, dạo này hút lắm. |
hút | pht. Suýt nữa thì (chết): hút chết. |
hút | dt Dấu vết, hình bóng của một người: Hắn đi mất hút; Theo hút tên kẻ cắp. |
hút | trgt Xa, sâu đến mức không nhìn thấy chỗ cuối: Con đường xa hút; Cái hang sâu hút. |
hút | trgt Suýt nữa: Hút chết; Hút bỏ mạng. |
hút | đgt 1. Dùng miệng hít vào: Tôi ra ngồi trên chiếc võng quấn thuốc lá hút (BĐGiang) 2. Kéo ra: Thuốc cao hút mủ 3. Cho chất lỏng thấm vào: Bông hút nước 4. Làm cho di chuyển về phía mình: Sức hút của trái đất; Sắt bị nam châm hút. |
hút | đt. 1. Chúm miệng lấy hơi kéo vào chất nước hay không khí: Hút nước, hút hơi. // Sự hút. Hút máu. 2.Rút vào, hấp-dẫn: Trái đất hút vạn vật. // Sức hút của trái đất. Hút sấm sét. 3. Kéo hơi vào miệng, vào phổi: Hút thuốc. // Hút thuốc phiện. 4. kém, hụt: Hàng-hoá lúc nầy hút lắm. Cơm thua gạo hút. |
hút | dt. Dấu vết: Đi mất hút từ hai tháng nay. |
hút | .- d. Tăm hơi: Đi mất hút. |
hút | .- đg. 1. Dùng miệng mà hít hơi vào: Hút thuốc lá. 2. Kéo ra ngài: Thuốc cao hút mủ. 3. Thấm: Bông hút nước. |
hút | 1. Chúm miệng lấy hơi mà kéo vào: Hút thuốc. Nghĩa rộng: rut thu vào một chỗ, thấm: Hang hút gió. Thuốc cao hút mủ. Đất hút nước. 2. Kém, hụt: Đấu gạo hút mất một lẻ, quan tiền hút mất 10 đồng. |
hút | Tăm-tích, dấu vết: Đi mất hút. |
Hình như có bao nhiêu sức nóng , ngày giờ cố hút hết , để sắp sửa sang thu. |
Chàng đứng ngơ ngẩn nhìn theo hút một chiếc xe chạy ở xa , trên xe có một người mặc một chiếc áo màu hoàng yến. |
Quang vừa hút xong một điếu nằm ngửa mặt nhìn lên trần nhà và đưa dài môi cho làn khói toả ngược qua mặt. |
Vì tớ sợ. Sợ vì độ trước lần đầu tiên hút nhiều quá , nôn oẹ rồi ốm đến mấy hôm |
Phải đấy , mày không hút được là may. |
Yếu như mày mà hút vào thì chỉ vài tháng là lao ngay. |
* Từ tham khảo:
- hút gió
- hút gió không kêu
- hút máu hút mủ
- hút mật
- hút xách
- hụt