hư ảo | tt. Hão-huyền, đâu-đâu, không có thực: Chuyện hư-ảo, thuyết hư-ảo. |
hư ảo | - Không thực. |
hư ảo | tt. Không thực: hình ảnh hư ảo. |
hư ảo | tt (H. hư: không thực; ảo: giả, không thực) Không thực: Làm sao tin được câu chuyện hư ảo như thế. |
hư ảo | tt. Trống không, không có thực: Theo đuổi những vật hư ảo. |
hư ảo | .- Không thực. |
Qua đôi mắt hư ảo của ông , khuôn mặt Xuân Hương như đã biến thành chiếc bánh trôi nước bệp bềnh trên mặt nước hồ Tây với nền trời xanh da bát. |
Nhưng , nói ở đây thì có sao , có ai biết đâu mà sợ ! Như Anh là của Thạc nhé , một Như Anh hư ảo mà trên Trái đất này không có ! Còn Như Anh thật? Ừ , Như Anh cứ sống và vui vẻ với cuộc đời êm đẹp , rồi hạnh phúc ngọt ngào sẽ đến với Như Anh... Còn mình , chỉ níu giữ lại Như Anh trong tâm hồn mình thôi , như thế Như Anh đỡ khổ và mìnnh cũng đầy đủ. |
Tối đó , tôi đi ngủ sớm , với hy vọng sẽ gặp lại hình ảnh hư ảo và kỳ diệu của Hà Lan trong giấc mợ. |
Và suốt một đời bà chỉ thổn thức trước những cánh đào phai mong manh , hư ảo. |
Đến khi trăm tuổi ra đi , mọi thứ đều hóa thành hhư ảocả. |
Hết thảy mọi thứ thế gian đều là hhư ảohết. |
* Từ tham khảo:
- hư ban
- hư báo
- hư bí
- hư cấu
- hư chứng
- hư danh