hư danh | dt. Danh hão, danh-giá sang-trọng nhưng không ích chi cho đời hay cho mình: Chuộng hư-danh; Tốn tiền mua lấy hư-danh, Kẻ dua khen ngợi người sành chê-bai (CD). |
hư danh | - dt. Danh tiếng không thực chất, danh hão: Bọn người thích hư danh. |
hư danh | dt. Danh tiếng không thực chất, danh hão: Bọn người thích hư danh. |
hư danh | dt (H. danh: tên) Tiếng tăm hão, không có cơ sở thực tế: Ta chỉ thấy nơi đây mồ lạnh, chôn linh hồn đắm đuối hư danh (Tố-hữu). |
hư danh | dt. Cái tên, danh trống, danh hão: Theo đuổi hư-danh. |
hư danh | .- Tiếng tăm hão; không có thực: Không trọng hư danh. |
hư danh | Danh hão: Kẻ tiểu-nhân hay chuộng hư-danh. |
Một độ chàng hăng hái bàn chuyện với Trương , công kích những người ham hư danh , chàng không ngờ chính lúc đó Trương đương nhờ bố vợ vào Huế vận động xin chức hàn lâm để người ta khỏi gọi mình là ông cả. |
Chẳng thà em chịu đói chịu rách Học theo cách bà Mạnh , bà Khương Không thèm như chị Võ Hậu đời Đường Làm cho bại hoại cang thường hư danh. |
Tôi căm thù hư danh và quyền lực. |
Nếu con cũng như trăm nghìn kẻ khác , có tim , có óc , mà ích kỷ , mà ham sinh uý tử , mà rồi cứu cánh là một cuộc đời trưởng giả , sống như chó , như lợn , vì kim tiền , vì ái tình , vì vật chất , vì hư danh , thì mới đáng lo cho giống nòi. |
Sài Gòn lấy của má những thằng con trai yêu thương , biền biệt theo cái vòng xoáy mãnh lực tiền tài hư danh. |
Cô bảo : Tôi rất sợ hhư danh, tôi không muốn nổi tiếng. |
* Từ tham khảo:
- hư đốn
- hư hại
- hư da
- hư hàm
- hư hàn
- hư hãn