hư hại | trt. Gây nhiều thiệt-hại: Nắng hạn, làm hư-hại hết lúa-má. |
hư hại | - tt Xấu xa và làm hại: Thói hư hại ăn sâu trong óc (Tú-mỡ). |
hư hại | tt. Hỏng nhiều, thất thiệt lớn: Thiên tai làm hư hại mùa màng. |
hư hại | tt Xấu xa và làm hại: Thói hư hại ăn sâu trong óc (Tú-mỡ). |
hư hại | bt. Làm hỏng, làm thiệt hại: Máy bay thả bom hư-hại nhà cửa rất nhiều. |
hư hại | .- Hỏng và thiệt hại. |
Ông nói thẳng ý mình : Tôi cho rằng bọn bè đảng Trương Tần Cối ở Phú Xuân chỉ mới đục khoét hư hại đến rui mè. |
Những thuyền đánh cá bé nhỏ bị bọn to xác đâm vào hư hại. |
Từ năm 1965 đến 1972 , máy bay Mỹ đã 14 lần ném bom và bắn rốckét hòng phá hủy và thiệt hại lớn nhất là trận bom ngày 10 9 1972 làm gẫy gục ba nhịp , hư hại 4 trụ và hỏng 1. |
Toàn tỉnh có trên 3.100ha diện tích nuôi trồng thủy sản , trong đó có hơn 2.000 ha nước ngọt và 1.100ha mặn lợ (800ha tôm và 300ha nhuyễn thể) bị ngập , hhư hạihoàn toàn ; đặc biệt có khoảng 60 tấn tôm của Công ty Graumet ở xã Kỳ Phương đã đến kỳ thu hoạch những chưa thu hoạch kịp bị thiệt hại nặng ; Thừa thiên Huế : Trận lốc xoáy gây hậu quả nặng nề Trong khi đó tại Thừa Thiên Huế , hậu quả của trận lốc xoáy tại phường Thủy Dương , thị xã Hương Thủy , TP Huế vẫn còn rất nặng nề. |
Tại đây , tài xế xe khách giường nằm đã có thỏa thuận tự giải quyết với nhau do thương tích không nghiêm trọng và việc va chạm giao thông không gây hhư hạivề tài sản. |
Ngày 16/12 , ông Sutopo Purwo Nugroho , phát ngôn viên của cơ quan quản lý thiên tai Indonesia cho biết đã có hai người thiệt mạng , bảy người bị thương và hơn 100 tòa nhà bị hhư hại, trong đó có một bệnh viện ở miền Trung Java. |
* Từ tham khảo:
- hư hàm
- hư hàn
- hư hãn
- hư hao
- hư hèn
- hư hoả