hôn lễ | dt. Lễ cưới gả, thủ-tục gả cưới theo phong-tục, đạo-giáo và luật-pháp: Hôn-lễ định vào ngày... |
hôn lễ | - Lễ cưới. |
hôn lễ | dt. Lễ cưới: Hôn lễ sẽ tổ chức vào tuần sau. |
hôn lễ | dt (H. hôn: cưới xin; lễ: lễ) Lễ cưới: Tổ chức hôn tễ trọng thể. |
hôn lễ | dt. Lễ kết hôn. |
hôn lễ | .- Lễ cưới. |
Nhưng đau đớn là cuộc hôn lễ ấy hoặc vừa cử hành xong hoặc đương cử hành thì loài người đã đem những cái lưới riêng (gọi là xăm) hay những cái vợt làm bằng vải mỏng vét cả đàn cả lũ cho vào thúng đem về. |
54 Đại hôn : là hôn lễ của hoàng đế. |
Xuống chiếu cho Tư khấu Trịnh Khắc Phục làm chủ việc hôn lễ. |
Sau những bài kiểm tra này , nếu phát hiện cô dâu không trong trắng , chú rể có thể hủy bỏ hhôn lễ. |
Nếu cô dâu không chảy máu trong quá trình quan hệ , chú rể được phép hủy bỏ hhôn lễvì người vợ không "chứng minh" được sự trong trắng. |
Không biết rõ chính xác thời gian diễn ra hhôn lễcủa Nefertiti vị Pharaoh tương lai của Ai Cập Amenhotep I. Nhưng người ta tin rằng nữ hoàng kết hôn năm 15 tuổi , trước khi Akhenaten lên ngôi. |
* Từ tham khảo:
- hôn ngu
- hôn nhân
- hôn nhân hỗn hợp
- hôn phối
- hôn quân
- hôn quân ám chúa