hôn phối | dt. (Pháp): C/g. Phối-ngẫu, chồng hoặc vợ chính-thức: Sự phạm-gian chỉ bị truy-tố khi có đơn thưa của người hôn-phối // Nh. Hôn-nhân. |
hôn phối | - Nh. Hôn nhân. |
hôn phối | đgt. Kết hôn. |
hôn phối | dt (H. hôn: cưới xin; phối: sánh đôi) Như Hôn nhân: Ngày xưa việc hôn phối có tốn kém như thế đâu. |
hôn phối | dt. Cưới hỏi, phối-hợp. |
hôn phối | .- Nh. Hôn nhân. |
Chính Trần Thị Dung và Trần Thủ Độ là những người có vai trò quyết định trong việc sắp xếp để nhà Trần lên thay nhà Lý bằng cuộc hhôn phốichính trị giữa Lý Chiêu Hoàng và Trần Cảnh (Trần Thái Tông). |
Dân trong vùng một thời chép miệng khen về cuộc hhôn phốigiữa con cái hai gia đình bà Vui và bà Sinh vì cho rằng rất môn đăng hộ đối. |
Cuộc hhôn phốichính trị này đã giúp lãnh thổ Đại Việt được mở rộng về phía Nam. |
Nhờ có cuộc hhôn phốinày mà tình giao hảo giữa hai nước được tốt đẹp , để chúa Nguyễn có thể dồn lực lại hòng đối phó chúa Trịnh , đồng thời cũng tạo thêm cơ hội mở rộng lãnh thổ về phía Nam. |
*** Tại Nhật Bản , hệ thống đăng ký hộ khẩu koseki thu thập tên đầy đủ của một người , giới tính , ngày sinh và nơi sinh , các mối quan hệ với cha mẹ , người hhôn phốivà các thông tin hôn nhân , người giám hộ , người thừa kế... Chính phủ Nhật không thu thập những thông tin này của người nước ngoài. |
Điều này đã giúp định hình , hoàn thiện thần điện Việt với cuộc hhôn phốilịch sử giữa Ông Thành Hoàng và Bà Mẹ Xứ Sở , hệ thống thần linh biển núi , tiêu biểu như Thiên Y A Na , Nam Hải Long Vương , Cá Ông , Ông Hổ... Có như vậy , quá trình Việt hóa các yếu tố văn hóa phi Việt đã làm nên bản sắc văn hóa miền Trung , miền Nam. |
* Từ tham khảo:
- hôn quân ám chúa
- hôn quân bạo chúa
- hôn quân vô đạo
- hôn quyết
- hôn thú
- hôn thư