hôn thú | dt. X. Giá-thú // Nh. Hôn-thư. |
hôn thú | - Nh. Hôn nhân. |
hôn thú | Nh. Giá thú. |
hôn thú | dt (H. hôn: cưới xin; thú: lấy vợ lấy chồng) Như Hôn nhân: Việc hôn thú phải coi là hệ trọng. |
hôn thú | dt. Nht. Hôn-nhân. // Tờ hôn-thú: Xt. hôn-thư. |
hôn thú | .- Nh. Hôn nhân. |
Hanoinet Mai yên tâm với tờ giấy hhôn thúvà chẳng lo lắng gì nhiều ngay cả việc cách 2 3 tháng Chí mới lên thăm cô một lần. |
Bây giờ không đẻ được con trai , không có giấy tờ hhôn thú, ông ta chết rồi , cô nhất định sẽ phải ra đứng đường. |
Mặc dù chưa có hhôn thúnhưng giờ đây ai cũng xem họ là một cặp vợ chồng , một gia đình nhỏ hạnh phúc. |
Thay vì đổ xô rủ nhau đi đăng ký kết hôn , phụ nữ cần được khuyến khích suy nghĩ một cách nghiêm túc về ký tên lên tờ giấy hhôn thúđó. |
Ban đầu , mối quan hệ không hhôn thúnày được Linh chấp nhận. |
Cũng với tội danh này , Lê Thị Tân (SN 1990 , ở phường Tân Quang , TP Tuyên Quang , tỉnh Tuyên Quang) người vợ không hhôn thúvới Trung , bị tuyên phạt tù chung thân. |
* Từ tham khảo:
- hồn
- hồn
- hồn bạch
- hồn bay phách lạc
- hồn hậu
- hồn hoa