hồn bay phách lạc | Sợ hãi, hốt hoảng đến mức không còn hồn vía nữa. |
hồn bay phách lạc | ng ý nói sợ quá đến mức như không còn hiểu biết gì: Đêm đương ngủ, nghe thấy tiếng bom nổ ngay ở đầu nhà, chị ấy đã hồn bay phách lạc. |
Tham tướng Phưong Chính , nội quan Mã Kỳ , được cấp trước năm trăm chiếc thuyền , đã vượt biển , vẫn hồn bay phách lạc , Tổng binh Vương Thông , tham chính Mã Anh , lại được cho mấy ngàn cỗ ngựa , về nước rồi , còn tim thót chân run. |
Anh ta sợ tới mức hhồn bay phách lạcvà cuối cùng đã bị con gấu ngựa bổ nhào lên người , xé thành từng mảnh. |
Không hù dọa người khác khiến họ giật mình hhồn bay phách lạc. |
Áo quần ướt sũng , tôi leo lên đò mà hhồn bay phách lạcchỉ vì chiếc xe đạp đi mượn đã nằm dưới đáy sông. |
Thật sự , những gì bác sĩ phụ khoa tự nhiên nói khiến Tuyết hhồn bay phách lạc. |
* Từ tham khảo:
- hồn hoa
- hồn kim phác ngọc
- hồn kinh phách lạc
- hồn lạc phách xiêu
- hồn môn
- hồn nhiên