hoen rỉ | tt. Hoen gỉ. |
Cánh cửa xếp đã hoen rỉ. |
Nhà máy nghìn tỉ đắp chiếu , hhoen rỉ... Cho đến lúc này , theo tìm hiểu của Lao Động , chỉ duy nhất đơn vị là Cty đóng tàu Hạ Long (Tổng Cty Công nghiệp tàu thủy SBIC) là còn tồn tại và duy trì , phục hồi sản xuất ổn định , các DA còn lại ở tình trạng chết lâm sàng chờ bán và tái cơ cấu... Số phận NM Cán thép Cái Lân thuộc Cty TNHH MTV Cán nóng thép Cái Lân (Tổng Cty Công nghiệp tàu thủy SBIC) đã được Báo Lao Động phản ánh trong nhiều bài viết. |
Trong 7 năm bỏ hoang , hình ảnh tương tàn , sắt thép hhoen rỉvà bám bẩn do đã quá lâu năm không được vận hành. |
Trên sân nhà máy nhiều đống vật liệu ngổn ngang , trang thiết bị thi công cũng đã hhoen rỉ. |
Vật liệu trong sân vẫn còn ngổn ngang , thiết bị thi công hhoen rỉCùng cảnh ngộ , Nhà máy nước xã Minh Thành xây dựng cạnh trục đường trung tâm xã. |
Đó phải là cánh cửa khi mở ra không phát ra những tiếng kêu cót két của sự hhoen rỉhay xập xệ. |
* Từ tham khảo:
- hoét
- hoẹtl
- hoẹt
- hoi
- hoi hóp
- hỏil