hoét | dt. Tiếng tu-hít hay ốc thổi: Thổi cái hoét. |
hoét | tt. Tiếng kêu của còi hoặc tu huýt: Trọng tài thổi hoét hoét khai cuộc trận đấu. |
hoét | trgt Nói màu đỏ không đẹp: Quết trầu đỏ hoét. |
hoét | (đỏ) tt. Nói về màu đỏ chói: Màu áo đỏ hoét. |
hoét | Nói về sắc đỏ lòm: Mắt đỏ hoét. |
Thà rằng chúng nó hầm hoét , chửi bới hay đánh đập thì mình còn thấy có lý. |
Theo tin tức trên báo Tri thức trực tuyến , ngày 1/10 , UBND huyện Châu Đức (Bà Rịa Vũng Tàu) cùng các đơn vị chức năng của tỉnh này đã tổ chức xử lý sự cố vỡ kênh dẫn tràn hồ Gia Hhoét. |
Báo VTC News dẫn lời bà Nguyễn Thị Vân (45 tuổi , xã Quảng Thành , huyện Châu Đức , Bà Rịa Vũng Tàu) cho biết , trước đó , vào tối ngày 30/9 , đoạn kênh dẫn tràn hồ Gia Hhoétbất ngờ bị vỡ , khiến lượng nước trong hồ tràn vào nhà , bùn thải theo nước ngập ngụa , phủ kín nhà dân. |
Ảnh : Tri thức trực tuyến Theo địa phương , mưa kéo dài hôm qua làm nước trong hồ Gia Hhoétcó trữ lượng hơn 4 triệu mét khối dâng cao. |
Biến thành quốc nạn hoa hhoét, hội nghị , tiệc tùng , chúc tụng lãng phí và vô bổ Cái gì quá cũng thấy ghét. |
* Từ tham khảo:
- hoẹt
- hoi
- hoi hóp
- hỏil
- hỏi
- hỏi bạc