hoen gỉ | tt. Bị gỉ lan ra từng mảng. |
hoen gỉ | tt Bị gỉ loang ra: Dây xích hoen gỉ lòng thòng (Ng-hồng). |
Những giá sắt trước vốn là giá treo hàng của các hộ kinh doanh , nay hhoen gỉ, trơ khung. |
Toàn bộ quy trình chế biến diễn ra trên nền gạch , thậm chí còn dùng xẻng bẩn hhoen gỉđể trộn cua. |
Những chiếc xẻng hhoen gỉđược dùng để trộn cua Ảnh cắt từ clip Hàng tạ cua xay theo phương pháp này được tiêu thụ mỗi ngày Ảnh cắt từ clip "Ngày em làm khoảng 2 tạ , tiêu thụ ở thị trường quê" , chủ cơ sở cho biết. |
Một chiếc vali phủ đầy bụi bặm , với khóa đã hhoen gỉ, đã che giấu sự thật đằng sau chuyến bay của Heim tới Trung Đông. |
Nhưng càng mong ngóng họ càng thất vọng , thời gian đằng đẵng trôi qua mà cầu chẳng thấy đâu , chỉ thấy vật liệu xây dựng , máy móc hhoen gỉ. |
Về vấn đề này , đại diện Bộ GTVT , ông Nguyễn Văn Công (Chánh văn phòng Bộ GTVT) lại cho rằng : "Cầu Chương Dương đã được chuyển giao toàn bộ cho TP. Hà Nội , do đó tất cả vấn đề liên quan đến cây cầu này đều thuộc quyền quản lý của Hà Nội" "Do các cọc chống trồi lên khỏi mặt nước nên xảy ra quá trình điện hóa , làm cho cột sắt bị hhoen gỉ, bào mòn nhanh. |
* Từ tham khảo:
- hoen hoét
- hoen ố
- hoen rỉ
- hoẻn
- hoét
- hoẹtl