hoẻn | dt. Đồng tiền kẽm xưa // (lóng) Teng, đồng xu: Trong túi không còn một hoẻn. |
hoẻn | dt. Đồng xu, đồng chinh: Trong túi không còn lấy một hoẻn. |
Bởi vậy , khi trở thành khu tập thể của Hội liên hiệp văn học nghệ thuật , nơi đây có đủ cả những phòng khá to 25 30 mét vuông chia cho các cán bộ phụ trách hoặc những gia đình đông con , lại có những phòng toen hoẻn 9 10 mét vuông chia cho những hộ ít người hoặc các cán bộ lương thấp. |
Kế đến là bếp , có một ô toen hoẻn , rồi đến phòng bố mẹ chồng , sau nữa là phòng vợ chồng cô và nhà vệ sinh. |
* Từ tham khảo:
- hoẹtl
- hoẹt
- hoi
- hoi hóp
- hỏil
- hỏi