hoạt bát | trt. Lưu-loát, trơn-tru, cách nói chuyện suôn-sẻ: Ăn-nói hoạt-bát. |
hoạt bát | - t. Lanh lợi trong nói năng, ứng đáp, nhanh nhẹn trong cử chỉ, động tác. Ăn nói hoạt bát. Cử chỉ hoạt bát. Một thanh niên hoạt bát. |
hoạt bát | tt. Nhanh nhẹn, lanh lợi trong nói năng, ứng đáp, trong cử chỉ, động tác: nói năng hoạt bát o cử chỉ hoạt bát. |
hoạt bát | tt, trgt (H. hoạt: sống động; bát: linh hoạt) Nhanh nhẹn và linh lợi: Thể thao đòi hỏi con người ta phải hoạt bát (PhVĐồng); Ăn nói hoạt bát. |
hoạt bát | tt. Lanh-lợi, lưu loát: Ăn nói rất hoạt bát. // Tài hoạt-bát. |
hoạt bát | .- Lanh lợi trong cách ăn nói: Nói năng hoạt bát. |
hoạt bát | Linh-lợi, lưu-loát: Ăn nói hoạt-bát. |
Minh nói rất trơn tru hoạt bát. |
Anh Minh là một người tính tình vui vẻ hoạt bát. |
Anh trở nên nhanh nhẹn , hoạt bát hẳn lên. |
Ông tươi cười , hoạt bát , làm việc ngày đêm không mệt mỏi. |
Căn bản anh xem tính tình cô ta thế nào ? Nói chung có vẻ ngoan ngoãn , dịu dàng , nói năng hoạt bát lắm. |
Bằng những cử chỉ rất chủ động , những lời nói xô bồ , phóng khoáng , gặp ai Sài cũng nói năng hoạt bát. |
* Từ tham khảo:
- hoạt chất
- hoạt đầu
- hoạt động
- hoạt ế nội chướng
- hoạt hình
- hoạt hoạ