hệ tư tưởng | dt. Hệ thống tư tưởng có cùng bản chất của một tầng lớp một giai cấp. |
Cái đó nó nguy hiểm ở chỗ là nó ngấm vào từ bao giờ , đã thành máu thịt , thành hệ tư tưởng rất sâu xa trong mỗi chúng ta , trên mọi lĩnh vực của xã hội , của đời sống con người. |
Cái đó nó nguy hiểm ở chỗ là nó ngấm vào từ bao giờ , đã thành máu thịt , thành hệ tư tưởng rất sâu xa trong mỗi chúng ta , trên mọi lĩnh vực của xã hội , của đời sống con người. |
Những hhệ tư tưởngcủa Nho giáo , Đạo giáo , binh pháp đều lấy tư tưởng của ông làm gốc. |
Ngày 15/6 , hai bên ra tuyên bố chung gồm 8 điểm , trong đó tập trung vào nỗ lực giảm căng thẳng quân sự , thiết lập hòa bình vĩnh viễn , tập trung vào sự tin tưởng lẫn nhau để vượt qua sự khác biệt về hhệ tư tưởng. |
Chỉ vì sự xung đột hhệ tư tưởngmà người ta hạ bệ Tượng đài Lênin và các chiến sĩ Xô viết. |
Chủ nghĩa Mác Lênin là học thuyết cách mạng , khoa học ; hhệ tư tưởng, kim chỉ nam của các Đảng Cộng sản , công nhân quốc tế trong lãnh đạo cách mạng , đưa loài người tiến lên chủ nghĩa xã hội. |
* Từ tham khảo:
- hệ vận động
- hệ vật
- hếch
- hếch hoác
- hệch
- hệch hạc