hề hề | trg. X. Cười hề-hề. |
hề hề | tt. Tiếng cười to, trầm với vẻ hiền lành, chất phác và xuề xòa: Ai nói gì ông cũng cười hề hề. |
hề hề | trgt Nói cười một cách chất phác hoặc để cho xong chuyện: Hắn chỉ cười hề hề. |
hề hề | .- Nói cười một cách chất phác, hoặc để cho xong chuyện. |
Tư Mắm tức thời cười hề hề , nói lảng : Chèo rã cả tay mà bữa nay chẳng bán được mấy. |
Ối ! Nó con nít , biết cái gì mà gì hỏi nó Tư Mắm cười hề hề , nhịp chân rung đùi. |
Ông đành tìm kế hoãn binh : Nhưng mà chị ta đang còn tang trở... Ồ ! Tang thì có quản ngại gì ! Lịnh huynh ngày trước gặp khi con hát có tang cũng cứ cho tiền bắt hát , có quản ngại gì đâu ! hề hề ! Nguyễn Du còn định nói nữa nhưng thấy Nguyễn Huỳnh Đức đã cúi xuống , lấy móng tay cạo cạo quân mạt chược bằng ngà voi , coi như công việc thế là đã xong , biết có nói cũng không thể nào lay chuyển được nên đứng dậy cáo từ. |
Liệu có hy vọng gì gặp lại cô bé xa lạ nhưng xiết bao gần gũi đối với tôi ấy nữa không? ÁO ĐỎ Thằng Nghĩa bảo tôi : Chủ nhật này mày phải đi dự trại hè , đừng có bỏ cuộc như lần trước nữa nhé ! Bọn trường Trưng Vương có nhiều “con” ác chiến lắm ! Tôi cự lại nó : Dạo này mày làm sao thế , Nghĩả Mới tí tuổi đầu mà đã ngấp nghé con nọ con kia ! Không cẩn thận , năm nay thi tốt nghiệp rớt là cái chắc ! Nghĩa cươhề hềề : Mười sáu mười bảy yêu được rồi ! Mà tao đã yêu đâủ Tao chỉ nhận xét cho vui thôi. |
Mẹ Sáu la : Cái thằng này , có đũa bếp sao không chịu bớỉ Thằng út cười hề hề : Xúc mau hơn. |
Cụ Sáu cười hề hề , rồi vội quay ra nói chuyện với bạn hàng đang mân mê những cái thân ấm đất đủ màu , cái thì dáng giỏ dâu , cái thì múi na , hình quả vả , quả sung , quả hồng. |
* Từ tham khảo:
- hề mồi
- hể hả
- hễ
- hễ chung thì chạ
- hễ nóng nước thì toan vợ về
- hệ