hể hả | tt. Hả-hê, thoả-thích, vui-vẻ: Lòng rất hể-hả. |
hể hả | - tt. Vui vẻ lộ rõ ra ngoài một cách tự nhiên, do đã được vừa ý, được thoả mãn: nói cười hể hả nét mặt hể hả Ai nấy đều hể hả. |
hể hả | tt. Vui vẻ lộ rõ ra ngoài một cách tự nhiên, do đã được vừa ý, được thoả mãn: nói cười hể hả o nét mặt hể hả o Ai nấy đều hể hả. |
hể hả | tt Vui vẻ: Để vợ chồng, con cái ăn tết với nhau cho hể hả (NgCgHoan). |
hể hả | tt. Rất thoả, rất vừa lòng. |
hể hả | .- t. Vui vẻ vì được như ý: Mọi người hể hả sau khi đã được giải thích. |
hể hả | Vui thoả: Hể-hả trong lòng. |
Trời nào cho con những người như thế " , và họ thấy hể hả trong lòng như một sự báo thù. |
Không đợi cho chúng tôi hỏi , bác ta hấp tấp kẻ chuyện về thân thế bác , như hể hả vì được kể lại với người lạ cái đời gian truân của mình : Hai thầy nghe , tôi cũng đã có lúc sung sướng , chứ có phải khổ như bây giờ đâu. |
Bữa cơm trưa nay có nhiều tiếng cười hể hả , và đám đàn bà sống giữa vùng đất chuộng võ từ tấm bé không hiểu nổi sự quyến rũ của bạo lực , nhìn đám mâm chén ngả nghiêng với đôi mắt chịu đựng , khoan thứ. |
Nhạc cũng cười hể hả. |
Nói đổ xuống sông , xuống ao , giả thử trời có bắt tội ông bà làm sao thì cũng hể hả yên phận vì con cái nó không bị dang dở. |
Tên lính cùng ăn , cùng uống với hắn , coi hơi cóm róm nhưng có vẻ hể hả. |
* Từ tham khảo:
- hễ chung thì chạ
- hễ nóng nước thì toan vợ về
- hệ
- hệ
- hệ bài tiết
- hệ cơ