hệ | tt. Dính-dáng, ràng-buộc: Can-hệ, quan-hệ // (R) Quan-trọng, có thể có hại: Lời nói đó hệ lắm đa! |
hệ | dt. Sợi tơ nhỏ, bện thắt với nhau // Dòng, nhánh, chung một ông tổ: Huyết-hệ. |
hệ | - d. 1 (dùng trong một số tổ hợp). Hệ thống (nói tắt). Hệ thần kinh. Hệ đo lường. Hệ tư tưởng*. 2 Chi, dòng trong một họ, gồm nhiều đời kế tiếp nhau có chung một tổ tiên gần. |
hệ | I. dt. Hệ thống, nói tắt: hệ thần kinh o hệ thống o hệ thống hoá o bàng hệ o gia hệ o huyết hệ o mẫu hệ o ngữ hệ o phái hệ o phổ hệ o phụ hệ o phức hệ o thế hệ o tộc hệ o trực hệ o ý thức hệ. II. Sợi tơ nhỏ, liên quan, có liên quan: hệ luận o hệ luỵ o hệ niệm o hệ phái o hệ quả o hệ số o hệ thức o liên hệ o mệnh hệ o quan hệ o số hệ. |
hệ | đgt. Liên quan, liên hệ, dính dáng với nhau: Chẳng hay lo trước ắt thì hệ sau (Trinh thử) o hệ luỵ o hệ quả o hệ số o hệ suất o hệ trọng. |
hệ | dt 1. Hệ thống nói tắt: Hệ mặt trời; Hệ thần kinh; Hệ tư tưởng 2. Dòng họ kể từ ông tổ: Cùng là họ Nguyễn, nhưng khác hệ. |
hệ | đgt Dính đáng đến; Mắc míu: Chẳng hay lo trước ắt thì hệ sau (Trinh thử). |
hệ | bt. Mắc. dính-dáng: Chẳng hay lo trước, ắt thì hệ sau (H.h.Qui) // Không hệ gì. |
hệ | dt. Dòng trong một họ: Họ Hoàng hệ năm. |
hệ | .- d. 1. Toàn thể những yếu tố vật chất phụ thuộc lẫn nhau, tạo thành một tổng thể hữu cơ có chung một chức năng, hoặc có cùng một bản chất, hoặc được chi phối bởi cùng một định luật: Hệ Mặt trời gồm có Mặt trời và những thiên thể trong trường hấp dẫn của Mặt trời; Hệ lực; Hệ cơ; Hệ thần kinh. 2. Toàn bộ những phần tử của một cơ cấu trừu tượng: Hệ phương trình; Hệ đơn vị đo lường; Hệ tư tưởng. |
hệ | .- t. Liên quan, dính dáng (cũ): Chẳng hay lo trước, ắt là hệ sau (Trinh thử). |
hệ | Mắc, vướng, dính-dáng: Chẳng hay lo trước ắt thì hệ sau (Tr-Th). |
hệ | Dòng trong một họ: Người ấy thuộc về hệ nào trong họ Nguyễn. |
Sao lâu nay không thấy cụ lại chơi ? Bà Thân đưa tay cầm cái bã trầu đã lia ra tới mép , vứt đi ; lấy mùi soa lau mồm cẩn thận , rồi ghé vào tai bà bạn như sắp nói một câu chuyện kín đáo can hệ : Úi chà ! Bận lắm cụ ạ. |
Nghĩ thế nên nàng cũng không cho việc đi lấy chồng là can hhệlắm. |
Trác đã nói hết sự thực , nhưng mợ phán cho là câu chuyện bịa đặt... Giữa lúc Trác nói với cậu phán , mợ chẳng nghe rõ câu gì , vì lúc đó mợ còn nằm trùm chăn , mãi về sau mợ mới thoáng nghe thấy vài lời... Tuy không phải là những câu tình tự can hhệ, nhưng mợ cũng ngờ ngay là có điều gì " với nhau " , nên mợ cố bắt nọn : Đồ điêu ngoa , mày đừng có lừa dối bà. |
Chàng không ngờ câu chuyện cứ quanh quẩn ở chỗ nhớ quên hôm đưa đám , không quan hệ gì. |
Chàng vẫn tự nhủ là thua được cũng không quan hệ mấy , nhưng chàng vẫn không sao giữ được quả tim đập mạnh. |
Nhưng lần đối với Trương , sao nàng lại thấy thụt két là hệ trọng đến như thế , có thể làm giá trị con người thấp kém đi nhiều lắm. |
* Từ tham khảo:
- hệ cơ
- hệ cơ quan
- hệ cơ số mười
- hệ đếm
- hệ đếm nhị phân
- hệ đếm thập phân