hề gì | trt. Nh. Hề chi. |
hề gì | Nh. Can chi. |
hề gì | trt. Hề-chi. |
hề gì | .- Nh. Hề chi. |
Bà Tuân kéo tà áo , ngồi xuống giường , bên bà Thân , ngọt ngào nói nhỏ : Tôi đã bảo cái đó không hhề gì. |
Thấy cụ cử và anh em chúng tôi rời đi nơi khác , ông chỉ mỉm cười nói một câu bí mật : " Không hề gì đâu ! ". |
Quả không hề gì thật. |
Bỗng nàng ngừng lại vờ quay hỏi Chương : Ông có sao không thưa ông ? Tôi không hề gì , chỉ hơi sầy da. |
Nhưng không hề gì. |
Nhưng liệu người ta có chịu giao tiền cho anh không mới được chứ ? Điều đó không hề gì. |
* Từ tham khảo:
- hề hề
- hề hệ
- hề mồi
- hể hả
- hễ
- hễ chung thì chạ