Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
hề gậy
dt.
1. Vai hề trong chèo cổ, tay cầm gậy vừa múa, vừa hát. 2. Điệu hát của hề gậy.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
hề hấn
-
hề hề
-
hề hệ
-
hề mồi
-
hể hả
-
hễ
* Tham khảo ngữ cảnh
Những nhân vật hề Mồi , h
hề gậy
, cu Sứt , thầy bói trong các vở chèo cổ là bình dân à?
Những vai như cu sứt , h
hề gậy
, thầy bói... nếu Xuân Hinh là số 2 thì khó có ai dám đứng số 1.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
hề gậy
* Từ tham khảo:
- hề hấn
- hề hề
- hề hệ
- hề mồi
- hể hả
- hễ