hề đồng | dt. Trẻ hầu, tớ trai theo hầu-hạ chủ. |
hề đồng | dt. Người hầu nhỏ: Hề đồng theo bốn năm thằng (Nhị độ mai). |
hề đồng | dt (H. hề: người hầu; đồng: trẻ nhỏ) Em nhỏ đi hầu (cũ): Hề đồng, theo bốn năm thằng (NĐM). |
hề đồng | dt. Đứa nhỏ theo hầu. |
hề đồng | .- Người hầu nhỏ tuổi (cũ). |
hề đồng | Thằng hầu nhỏ: Hề-đồng theo bốn năm thằng (Nh-đ-m). |
Lúc nước rút , ở cái cổng gạch nguyên vẹn , hai mảnh giấy hồng điều đôi câu đối dán cửa vẫn còn lành lặn và nét chữ vẫn rõ ràng : Họ lịch sự như tiên , phú quý như giời , quất con ngựa rong chơi ngoài ngõ liễu Ta trồng cỏ đầy vườn , vãi hoa đầy đất , gọi hề đồng pha nước trước hiên mai*. |
Tôi đồng tình với chủ trương xây lò mổ của tỉnh nhưng vị trí thì không hhề đồngý. Nếu xây dựng lò mổ thì sản xuất sẽ bất ổn , chúng tôi sợ ô nhiễm chân tay , không khí lắm.... |
Điều đáng nói , ngay khi thông tin này được công bố , gần 50 hộ dân khu phố Trung Chỉ (P.Đông Lương , Đông Hà , Quảng Trị) 1 trong 2 khu phố trên địa bàn điểm mỏ Cồn Nổi ký đơn kiến nghị tập thể về việc họ không hhề đồngý cho khai thác khoáng sản tại mỏ Cồn Nổi nhưng cả hai doanh nghiệp trên vẫn có thể hoàn thiện hồ sơ , đặc biệt là tiêu chí "đồng thuận khu dân cư". |
Cô gái Mông Xi Phi Chu (16 tuổi) mắc cỡ che mặt khi bị bắt , dù đã vui vẻ đồng ý. Nhưng vẫn có những trường hợp bị bắt mà cô gái không hhề đồngý. Cô gái Mông Vàm Thị Minh (Xín Cái , Mèo Vạc) đang đứng chơi bên đường thì có hai chàng trai người Mông đến trò chuyện làm quen. |
Tôi không hhề đồngý vận chuyển các loài động vật này. |
* Từ tham khảo:
- hề gì
- hề hấn
- hề hề
- hề hệ
- hề mồi
- hể hả