giá thú | dt. (Pháp): Hôn-thú, sự phối-hợp được luật-pháp hoặc Giáo-hội công-nhận giữa một nam một nữ với mục-đích lập gia-đình, sinh con nối dõi: Cậy người giá-thú trao lời, Đôi ta sum-họp ơn người tạ ơn (CD). |
giá thú | - Từ chỉ gái lấy chồng, trai lấy vợ. Giấy giá thú. Giấy chứng nhận trai gái kết hôn với nhau. |
giá thú | dt. Chấp thuận của pháp luật trong việc hôn nhân: giấy giá thú o con ngoài giá thú. |
giá thú | dt. Việc lấy vợ, lấy chồng được pháp luật chấp thuận, thừa nhận: khai giá thú. |
giá thú | dt (H. giá: lấy chồng; thú: lấy vợ) Cuộc hôn nhân: Đã yêu nhau giá thú bất luận tài (cd). |
giá thú | dt. Nói chung về việc dựng vợ gả chồng. // Tờ giá-thú. Sổ giá-thú. |
giá thú | .- Từ chỉ gái lấy chồng, trai lấy vợ. Giấy giá thú. Giấy chứng nhận trai gái kết hôn với nhau. |
giá thú | Nói chung về việc gả chồng cưới vợ. |
Bà lại bàn rằng nhà đôi bên cùng nghèo , đừng bày ra lễ hỏi , lễ cưới chi cho rườm rà , chỉ cần nộp cái lệ tiền cheo như làng đã định và vào sở giá thú là đủ. |
Lộc cười nhạt : Ai người để cho mẹ bắt về ! Con mày sao tao lại không bắt được ? Nhưng con lấy người ta đã khai giá thú đâu , khi người ta sinh nở , con có nhận con con đâu ? Ðược , tao sẽ có cách. |
Bắc thang lên hỏi ông Trời Những tiền cho gái có đòi được chăng ? Bắc thang lên hỏi ông Trời Tiền trao cho gái có đòi được chăng ? Bắc thang lên hỏi ông Trăng Tiền trao cho gái liệu rằng được không ? Bắc thang lên hỏi trăng già Phận đàn bà con gái hạt mưa sa giữa trời May ra gặp được giếng khơi Chẳng may gặp phải nơi ruộng cà cũng thôi Trót yêu nhau giá thú bất luận tài. |
Cậy người giá thú trao lời Đôi ta sum họp , ơn người tạ ơn. |
Người cha gốc Việt có thể bảo lãnh cho con ngoài giá thú nhập cư vào Mỹ được không? Người con chắc cũng không quá khó để bảo lãnh người mẹ sang xứ sở hợp chúng quốc? Những thắc thỏm đó dấy lên trong Kiệm nghi ngại cái gia đình nhỏ này có ngày sẽ bị xé ra , khi nhìn đứa bé lớn lên thấy rõ từng tuần , từng tháng. |
Về thừa kế tài sản Về nguyên tắc , trong luật dân sự quy định về thừa kế thì hoàn toàn không có sự phân biệt giữa con trong giá thù và con ngoài ggiá thú. |
* Từ tham khảo:
- giáp tích
- giáp trạng
- giáp trận
- giáp trụ
- giáp trúc đào
- giáp trưởng