giáp trận | đt. X. Giáp công. |
giáp trận | - Nh. Giáp chiến. |
giáp trận | đgt. Giáp mặt quân thù nơi trận mạc. |
giáp trận | đgt (H. giáp: sát nhau; trận: đánh) Xông vào mà đánh: Khi giáp trận, bộ đội ta anh dũng tuyệt vời. |
giáp trận | đt. Xáp trận, đánh nhau. |
giáp trận | .- Nh. Giáp chiến. |
Lý Phật Tử đem quân xuống miền Đông đánh nhau với vua (Triệu Việt Vương) ở huyện Thái Bình , năm lần giáp trận , chưa phân thắng bại , mà quân của Phật Tử hơi lùi , ngờ là vua có thuật lạ , bèn giảng hòa xin ăn thề. |
* Từ tham khảo:
- giáp trúc đào
- giáp trưởng
- giáp vụ
- giáp xa
- giáp xa cốt
- giáp xa ung