giáp vụ | dt. Khoảng thời gian sắp đến vụ thu hoạch (thứ cây trồng gì đó): rau giáp vụ o đang lúc giáp vụ. |
giáp vụ | tt Gần đến vụ gặt: Trong lúc giáp vụ, cả nhà bận rộn. |
Lúc giáp vụ đã bị rẻ rúng chê ỏng chê eo huống hồ lúc đã vãn việc. |
Nó biết đâu chỉ có ngày giáp vụ , người ta cần đập " chạy hanh " và cái ngày công đầu tiên của mẹ nó các anh con nhà cậu Hồng kèm hai bên , mỗi người " ăn " sang nửa tay vồ là quá nửa luống của nó. |
Lúc giáp vụ đã bị rẻ rúng chê ỏng chê eo huống hồ lúc đã vãn việc. |
Nó biết đâu chỉ có ngày giáp vụ , người ta cần đập "chạy hanh" và cái ngày công đầu tiên của mẹ nó các anh con nhà cậu Hồng kèm hai bên , mỗi người "ăn" sang nửa tay vồ là quá nửa luống của nó. |
Hơn nữa , ggiáp vụnăm nay kéo dài , nhiều hộ dân có nguy cơ thiếu lúa ăn. |
* Từ tham khảo:
- giáp xa cốt
- giáp xa ung
- giáp xác
- giát
- giát
- giạt sành