giáp xác | dt. (động): Loài có vỏ cứng như: cua, rùa, tôm, v.v... |
giáp xác | - Động vật không xương sống, thân gồm nhiều đốt, phần đầu ngực thường có mai cứng. |
giáp xác | dt. Động vật không xương sống, có vỏ cứng bọc ngoài cơ thể, như tôm, cua... |
giáp xác | dt (H. giáp: áo giáp; xác: vỏ ngoài) Động vật không xương sống, thân gồm nhiều đốt, thường có mai cứng: Tôm, cua là loài giáp xác. |
giáp xác | .- Động vật không xương sống, thân gồm nhiều đốt, phần đầu ngực thường có mai cứng. |
Thức ăn ưa thích của chúng là cá , ggiáp xác, động vật tầng đáy ở vùng cửa vịnh hoặc ngoài khơi. |
Hải cẩu là loài vật thường ăn bạch tuộc , mực , cá và cả các loài ggiáp xáchay thậm chí là chim biển. |
Nếu như cá trắm đen thích những mồi nhiều chất đạm , loài ggiáp xácthì cá chép thích đồ thơm , ngọt và cá trôi thích đồ chua do đó cần khéo léo chọn thành phần và tỷ lệ hòa trộn mồi câu. |
Trong đó , tỷ lệ mặt hàng khô giảm xuống , thay vào đó là tỷ trọng mặt hàng tôm , nhuyễn thể , cua ghẹ , ggiáp xáctăng lên. |
* Từ tham khảo:
- giát
- giạt sành
- giàu
- giàu ăn khó nhịn
- giàu ăn uống, khó đánh nhau
- giàu bán chó, khó bán con