giàu | tt. Có nhiều tiền-của: Nhà giàu, sang giàu; Số giàu tay trắng cũng giàu, Số nghèo chín đụn mười trâu cũng nghèo (CD) // (R) Nhiều: Giàu cha giàu mẹ thì ham, Giàu anh giàu chị ai làm nấy ăn (CD). |
giàu | - 1. t. Cg. Giàu có. Có nhiều của, nhiều tài sản: Nhà giàu; Nước giàu dân mạnh. Giàu điếc sang đui (tng). Những kẻ giàu sang thường làm như điếc, như mù để khỏi nghe thấy những lời ca thán hoặc những lời kêu cầu của người nghèo. Giàu là họ, khó người dưng (tng). Nói thói đời trong xã hội cũ hay xu phụ kẻ giàu và ghẻ lạnh người nghèo. 2. Có đời sống tình cảm, trí tuệ... dồi dào: Giàu lòng bác ái; Nhà văn giàu tưởng tượng. 3. Có nhiều thành phần hơn những vật cùng loại: Gia đình ấy vừa giàu của vừa giàu con. |
giàu | tt. 1. Có nhiều tiền của ; trái với nghèo: Người giàu cũng khóc o nhà giàu o giàu tại phận khó tại duyên (tng.). 2. Có nhiều hơn mức bình thường (cái có giá trị về vật chất hoặc tinh thần); trái với nghèo: thức ăn giàu chất đạm o giàu kinh nghiệm o giàu lòng nhân ái. |
giàu | tt 1. Có nhiều của, nhiều tài sản: Nước giàu dân mạnh; Giàu điếc, sang đui (tng); Giàu là họ, khó người dưng (tng); Giàu chủ kho, no nhà bếp (tng) 2. Có đời sống tình cảm, trí tuệ... dồi dào: Giàu lòng bác ái; Nhà văn giàu tưởng tượng 3. Có nhiều một thứ gì: Giàu người bằng mười giàu của (tng); Đã giàu của lại giàu con (tng). |
giàu | tt. Có nhiều tiền của: Hạng giàu, hạng nghèo. Giàu từ trong trứng giàu ra, khó từ ngả bảy ngả ba khó về (C.d) Ngr. Nhiều: Giàu lòng bác-ái. // Giàu con, nhiều con. |
giàu | .- 1. t. Cg. Giàu có. Có nhiều của, nhiều tài sản: Nhà giàu; Nước giàu dân mạnh. Giàu điếc sang đui (tng). Những kẻ giàu sang thường làm như điếc, như mù để khỏi nghe thấy những lời ca thán hoặc những lời kêu cầu của người nghèo. Giàu là họ, khó người dưng (tng). Nói thói đời trong xã hội cũ hay xu phụ kẻ giàu và ghẻ lạnh người nghèo. 2. Có đời sống tình cảm, trí tuệ... dồi dào: Giàu lòng bác ái; Nhà văn giàu tưởng tượng. 3. Có nhiều thành phần hơn những vật cùng loại: Gia đình ấy vừa giàu của vừa giàu con. |
giàu | Có nhiều tiền của, trái với nghèo: Giàu hởi, khó phiền. Nghĩa rộng: nhiều: Giàu lòng nhân-đức. Văn-liệu: Giàu ăn, khó nhịn. Giàu điếc, sang đui. Giàu về bạn, sang về vợ. Giàu ở làng, sang ở nước. Giàu vẻ-vang, sang lịch-sự. Giàu người bằng mười giàu của. Giàu làm kép, hẹp làm đơn. Giàu hay mần, bần hay ăn. Giàu chiều hôm, khó sớm mai. Khó giữ đầu, giàu giữ của. Giàu một lọ, khó một niêu. Giàu bán chó, khó bán con. Giàu làm chị, khó luỵ làm em. Giàu đâu ba họ, khó đâu ba đời. Giàu đời nay thì ưa, Giàu đời xưa chẳng màng. Giàu một ngày ba bữa, Khó đỏ lửa ba lần. Giàu tham việc, thất nghiệp tham ăn. Giàu từ trong trứng giàu ra, Khó từ ngã bảy, ngã ba khó về. Số giàu trồng lau hoá mía, Số nghèo trống củ tía hoá bồ-nâu (T-ng). |
Với số ruộng ấy , bà chẳng dám kiêu căng khoe khoang là giàu nhưng ăn tiêu cũng đủ và trong nhà không đến nỗi túng bấn. |
Vì thấy bà Thân không được giàu nên bà vẫn không quên chiềng bày những cái lợi về tiền tài. |
Bà chỉ phân vân ở một chỗ : Vẫn hay là ông phán ggiàucó nhưng rồi người ta có tử tế với mình không , hay là " cậy phú khinh bần ". |
Và lòng thương con đã nhiều lần làm bà gây trong óc những cảnh sống êm đềm không nhọc nhằn vất vả của con gái vì được một người chồng ggiàucó. |
Nhà không ggiàu, nhưng cũng đủ ăn , không đến nỗi túng bấn. |
Tạc nghèo thực , nhưng nàng có ggiàugì hơn. |
* Từ tham khảo:
- giàu ăn uống, khó đánh nhau
- giàu bán chó, khó bán con
- giàu bán ló, khó bán con
- giàu chiều hôm, khó sớm mai
- giàu chôn của, khó chôn danh
- giàu chuộng khó vong