giát | dt. C/g. Vạc, thanh tre dài bện dính lót giường, chõng, v.v.: Giát giường, giát chõng // Thanh tre bện sơ-sài dùng bó tử-thi: Bó giát. |
giát | - d. Thứ phên bằng tre, nứa hoặc gỗ do nhiều mảnh ghép lại, đặt ở giường để trải chiếu lên. |
giát | dt. Vật hình tấm làm bằng nhiều thanh tre, gỗ ghép không sít: giát giường. |
giát | dt. Cây mọc trong rừng thứ sinh miền bắc Việt Nam, thân gỗ, lá hình trái xoan, hay gần hình quả trám, nhẵn cả hai mặt, cụm hoa họp thành chùy gồm nhiều ngù. |
giát | dt Đồ dùng gồm nhiều thanh tre, nứa, hoặc gỗ ghép lại: Giường chưa có giát. |
giát | dt. Thanh tre nhỏ ghép lại với nhau, chõgn, cũng gọi là vạt: Giát giường. // Giát giường. |
giát | .- d. Thứ phên bằng tre, nứa hoặc gỗ do nhiều mảnh ghép lại, đặt ở giường để trải chiếu lên. |
giát | Mảnh tre dùng dây ghép lại với nhau để lát giường, chõng, thuyền, chạn v.v.: Nằm giường giát. |
Rồi họ trải chiếu giát trúc , đốt đèn nhựa thông , bóc bánh lá hòe , rót rượu hạt hạnh , các món ăn trong tiệc đều là những món quý trọng cả. |
Trái lại , những khe hở ở cạnh cửa và nhưng lỗ thủng ở chân phên lại cùng ra ý phô sòng , như muốn khai rằng : ngoài chiếc giường tre gẫy giát , kê giáp bức bụa , trong này có một chum mẻ , vại hàn , chen nhau đứng bên cạnh đống đất hang chuột. |
Trên những giẫy phản ken liền , trên những chiếc tràng kẻ giát nứa , người nọ chen vai người kia. |
Vua lại xin áo giáo mũ trụ giát vàng , vua Tống bằng lòng cho. |
Đỗ đệ nhất giáp là Lưu Miễn , Vương giát ; đệ nhị giáp là Ngô Khắc ; đệ tam giáp là Vương Thế Lộc. |
Năm 2014 theo kết luận thanh tra của Bộ Kế hoạch và Đầu tư được báo chí trích dẫn , dự án BOT Cầu Ggiátdài 33 ,93km do liên danh Tổng Công ty xây dựng công trình giao thông 4 và Tổng Công ty 319 được chỉ định là chủ đầu tư. |
* Từ tham khảo:
- giàu
- giàu ăn khó nhịn
- giàu ăn uống, khó đánh nhau
- giàu bán chó, khó bán con
- giàu bán ló, khó bán con
- giàu chiều hôm, khó sớm mai