giáp trạng | - X. Tuyến giáp trạng. |
giáp trạng | Nh. Tuyến giáp. |
giáp trạng | dt (H. giáp: vỏ một số sâu bọ; trạng: hình dáng) Tuyến nội tiết nằm ở phía trước hầu: Chất đo tuyến giáp trạng tiết ra có tác dụng đến sự trao đổi chất của cơ thể. |
giáp trạng | đt. Chỉ về duyến ở sau họng. // Giáp trạng duyến. |
giáp trạng | .- X. Tuyến giáp trạng. |
Lần mới đây , tôi ăn gạo lứt muối mè tuyệt đối (ăn theo Số 7) trong 4 tháng liên tục do tôi phát hiện mình có cái bướu ở tuyến ggiáp trạng. |
Bướu cổ là một từ dân dã được sử dụng trong đời sống và trong cả ngành y. Bướu cổ là sự tăng thể tích của tuyến ggiáp trạng. |
Bình thường cơ thể con người thu nhận một số iốt vô cơ vào dinh dưỡng cho tuyến ggiáp trạng. |
Vì một lý do nào đó tuyến ggiáp trạngkhông nhận được đầy đủ hàm lượng iốt nên đã tạo thành kích thích tố tuyến giáp trạng dẫn đến hiện tượng sự bài tiết sẽ sụt giảm. |
Vì nguyên nhân này , tuyến ggiáp trạngphải tăng thêm kích thước để sản xuất hormon , biến thành sưng to , gọi là bướu ở cổ. |
Như vậy , chế độ dinh dưỡng đóng vai trò quan trọng trong dự phòng và điều trị bướu cổ đơn thuần , một bệnh có tỷ lệ mắc cao tới 27 ,1% ở các tỉnh vùng núi ; 18% ở vùng đồng bằng sông Cửu Long và 9 ,9 30 ,3% ở vùng đồng bằng sông Hồng , ngoài việc dùng hormon ggiáp trạngvà thuốc có iốt. |
* Từ tham khảo:
- giáp trụ
- giáp trúc đào
- giáp trưởng
- giáp vụ
- giáp xa
- giáp xa cốt