giá như | trt. Nh. Giá mà. |
giá như | Từ dùng để chỉ khả năng khác có thế tốt hơn (thường đứng trước câu): Giá như mình ở nhà thì gặp được ông bạn. |
giá như | lt Nếu như: Giá như nó là con tôi thì tôi không cho phép nó làm thế. |
giá như | trt. Nht. Giá-thử. |
giá như ít nữa mà cậu Khải muốn ra làm công , làm việc trong làng , người ta lo lắng hộ cũng dễ dàng. |
giá như hôm ba mươi chàng trả lời hẳn ra rằng không đến thì xong chuyện. |
Chàng thở rất nhẹ , bỏ thõng hai tay xuống , mỉm cười ngầm nghĩ : giá như bây giờ mình cứ như thế này mà chết thì ít ra cũng được chết sung sướng. |
Nhưng giá như tôi giàu hơn lên một chút nữa thì có lẽ cũng dễ chịu và đỡ vất vả hơn. |
Chàng lẩm bẩm nói một mình : giá như nó quê mùa hẳn như thế cũng xong ! Cái ý kiến ngộ nghĩnh ấy khiến chàng cười thầm , tự lấy làm thẹn cho lòng ích kỷ của mình. |
Chàng mỉm cười vì câu nói của hoạ sĩ có vẻ cầu kỳ , bóng bẩy , hay vì một lẽ khác , vì lẽ khoái lạc ? Chàng vui vẻ hỏi hoạ sĩ : Thưa ông bức tranh này ông bán bao nhiêu tiền ? Sao không thấy đề giá như ở các bức khác ? Câu trả lời lạnh lùng khô khan như nhát búa gõ xuống bàn : Tôi không bán ! Thất vọng , Lộc hỏi gạn : Sao đã bày ở đây , ông lại không bán ? Không , không thể bán được. |
* Từ tham khảo:
- giá phát
- giá phỏng
- giá rét
- giá sinh hoạt
- giá so sánh
- giá sử