giá rét | tt. Lạnh, rét: Sáng tinh sương, trời giá-rét. |
giá rét | tt. (Trời) rét buốt lạnh lẽo: đêm đông giá rét. |
giá rét | tt Rét quá: Trời giá rét, ông cụ không đến chơi được. |
Thấy Liên bơ phờ , ngồi ủ rũ mắt đỏ hoe liền cất tiếng hỏi : Hôm nay mợ giáo không đi bán hoa à ? Liên chua chát trả lời : Tôi nào có phải là ‘mợ giáo’ đâu mà ông lại gọi thế ! Cậu Minh đỗ đạt , trở thành ông giáo thì mợ chẳng là mợ giáo thì là gì ? Liên không đáp , đăm đăm nhìn ra sân ngắm cảnh mưa phùn giá rét. |
Nhưng một buổi sáng mùa đông dậy sớm , ra hiên gác tì tay lan can nhìn xuống , tôi thấy hai bóng đen đen đang đứng trên hè đường , dưới làn mưa phùn giá rét. |
Mai nhớ những đêm giá rét một mình ngồi bên đống than hồng sau khi Huy đi ngủ. |
Rồi làm một bữa cơm nóng lúc buổi tối giá rét , mẹ con ngồi chung quanh nồi cơm bốc hơi , trong khi bên ngoài gió lạnh rít qua mái tranh. |
Lần đầu tiên Huệ run trước cái giá rét của rừng và đêm mênh mông. |
Thương người ở bên trời , ngay từ kgiá rétét bắt đầu , nàng đã lo gửi áo rét cho chồng , nhưng… Nàng Bân may áo cho chồng , May ba tháng ròng mới được cửa tay , Lạy trời cho cả heo may , Nàng Bân chết quách đêm nay cho rồi. |
* Từ tham khảo:
- giá so sánh
- giá sử
- giá thành
- giá thành đơn vị
- giá thị trường
- giá thú