Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
gần gặn
tt.
Không xa lắm; gần nói chung:
Nghĩ lại đã, mai hẵng đi, có
gần gặn gì
mà cố
đi
cho cam.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
gần gận
-
gần gũi
-
gần gụi
-
gần kẻ trộm ốm lưng chịu đòn
-
gần kề miệng lỗ
-
gần lửa rát mặt
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhà Trinh ở mãi trên Quảng Bá , gần bể bơi , xuống đây cũng phải năm , sáu cây số chứ có
gần gặn
gì !
Tôi kéo Trinh vào ngồi giữa bạn bè.
Xóm giềng
gần gặn
, tình nghĩa ngày một thân nhưng cả hai đều chưa con cái.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
gần gặn
* Từ tham khảo:
- gần gận
- gần gũi
- gần gụi
- gần kẻ trộm ốm lưng chịu đòn
- gần kề miệng lỗ
- gần lửa rát mặt