gần gần | tt. Hơi gần: gần gần đây, có xóm nhà; Bà-con gần gần. |
gần gần | tt. Càng ngày càng gần lại, càng tiến sát đến tới đích: Xôn xao nghe bỗng tiếng đâu gần gần (Nhị độ mai, 72) o gót sen bước lại gần gần. |
gần gần | tt, trgt Rất gần: Nhạc vàng đâu đã tiếng nghe gần gần (K). |
Tự hào về các anh chị và các em , ông bác , ông chú xa xa , gần gần của họ. |
Tình trạng khai thác vàng trái phép tại các khu vực này đã diễn ra từ lâu , diễn biến ngày càng phức tạp , thời gian ggần gầnđây diễn ra với quy mô quy mô lớn. |
Trong 15 năm qua , số lượng các quốc gia nhập khẩu vũ khí từ Nga liên tục tăng , đến nay đã đạt ggần gần120 nước. |
Những loại cây này nên được đặt ggần gầnhoặc đối diện với khu vực tiêu cực trong nhà. |
* Từ tham khảo:
- gần gũi
- gần gụi
- gần kẻ trộm ốm lưng chịu đòn
- gần kề miệng lỗ
- gần lửa rát mặt
- gần lửa rát mặt, gần sông sạch mình